Characters remaining: 500/500
Translation

xây dựng

Academic
Friendly

Từ "xây dựng" trong tiếng Việt có nghĩaquá trình tạo ra hoặc phát triển một cái đó, không chỉ về mặt vật chất còn cả về mặt tinh thần. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Làm nên, gây dựng nên: Đây nghĩa cơ bản nhất của từ "xây dựng". thường được dùng để chỉ việc tạo ra các công trình, cơ sở hạ tầng hoặc tổ chức.

    • dụ:
  2. Tạo ra cái giá trị tinh thần, nội dung nào đó: Trong ngữ cảnh này, "xây dựng" có thể dùng để chỉ việc phát triển ý tưởng, nội dung văn hóa hay kế hoạch.

    • dụ:
  3. tinh thần đóng góp, làm tốt hơn: Ở nghĩa này, "xây dựng" thường đi kèm với các từ như "ý kiến", "thái độ", chỉ việc đóng góp hoặc đưa ra các ý tưởng tích cực.

    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng:
  • Xây dựng xã hội: Chỉ việc phát triển các giá trị xã hội, như văn hóa, giáo dục.
  • Xây dựng cộng đồng: Tạo ra sự gắn kết phát triển trong một nhóm người.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Xây đắp: Thường dùng trong ngữ cảnh xây dựng một cái đó từ đầu, có thể về vật chất hoặc tinh thần.
  • Phát triển: Từ này cũng có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh tương tự, chỉ sự tiến bộ hoặc mở rộng, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến xây dựng vật chất.
Sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết chính trị hoặc kinh tế, "xây dựng" có thể được dùng để chỉ các chiến lược phát triển bền vững hoặc các chính sách cải cách.
    • dụ: "Chính phủ đang xây dựng một kế hoạch phát triển kinh tế bền vững trong những năm tới."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "xây dựng", hãy chú ý đến ngữ cảnh để chọn lựa nghĩa phù hợp. Từ này có thể áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng vật chất đến phát triển ý tưởng quan điểm.

  1. đgt. 1. Làm nên, gây dựng nên: xây dựng nhà máy công trường xây dựng công nhân xây dựng bộ xây dựng xây dựng chính quyền xây dựng hợp tác xã xây dựng gia đình. 2. Tạo ra cái giá trị tinh thần, nội dung nào đó: xây dựng cốt truyện xây dựng đề cương. 3. (Thái độ, ý kiến) tinh thần đóng góp, làm tốt hơn: ý kiến xây dựng thái độ xây dựng.

Comments and discussion on the word "xây dựng"